Cách tải phần mềm học bằng lái xe B2


Phần mềm học bằng lái xe B2 là công cụ hữu hiệu giúp bạn ôn chắc kiến thức sau những giờ học lý thuyết. Nếu không nắm chắc phần này thì bạn sẽ mãi mãi không cầm trong tay được bằng lái xe B2.

phần mềm học bằng lái b2

Link tải phần mềm thi lý thuyết bằng B2

Phần mềm dựa trên 450 câu hỏi mới nhất của Bộ giao thông và vận tải. Các câu hỏi trong phần mềm đảm bảo chính xác 100%, cập nhật bởi hoclaixevov.vn.

Bộ 15 đề thi bao gồm:

  • 9 câu khái niệm quy tắc gia thông.
  • 1 câu nghiệp vụ vận tải.
  • 1 câu kỹ thuật lái xe và cấu tạo sửa chữa ôtô căn bản.
  • 1 câu văn hóa đạo đức người lái xe.
  • 9 câu biển cáo.
  • 9 câu sa hình

Thời gian thi: 20 phút.

Số đáp án đúng: 26/30 câu.

mẹo thi đậu bằng lái b2

Mẹo thi lý thuyết thành công 100%

– Chọn áp án có chứa các từ: ( thấy là chọn ngay không cần đọc câu hỏi – Áp dụng cho phần câu hỏi Lý Thuyết nhé)

  • Nghiêm cấm hoặc bị nghiêm cấm.
  • Không được.
  • Chấp hành.
  • Bắt buộc.
  • Phải có phép của cơ quan có thẩm quyền.                
  • Về số thấp…., gài số 1.
  • Giảm tốc độ (nếu có 2 đáp án giảm tốc thì chọn đáp án có chữ lề bên phải).
  • Dùng thanh nối cứng.
  • Báo hiệu tạm thời.
  • Hiệu lệnh người điều khiển giao thông.
  • Phương tiện giao thông đường sắt.
  • Xe chữa cháy đi làm nhiệm vụ.
  • Đèn chiếu xa sang gần.

Các câu trả lời bắt đầu bằng những từ

“Phải”, “Quan sát”, “Kiểm tra”, “Hoạt động”, “bảo dưỡng”, “ở”, “Tại”, “trên”, “xe chữa cháy”  thì chọn đáp án dài nhất.

– Lưu ý:

  • Câu hỏi có 2 đáp án  (ngoại trừ bước 1 thì chọn cả 2 ý)
  • Câu hỏi từ 3-4 đáp án -> đọc hiểu trả lời.

– Các câu hỏi có từ sau đây thì chọn 2 đáp án: ( thường là câu hỏi chỉ có 2 đáp án và sẽ chọn cả 2!)

  • Hành vi.
  • Trách nhiệm.
  • Nhiệm vụ.
  • Nghĩa vụ.
  • Khách.
  • Đạo đức.
  • Văn hóa giao thông.
  • Tư tưởng Hồ Chí Minh.
  • Tham gia giao thông.

Mẹo bảng tốc độ xe: áp dụng nguyên tắc “8×7=56”

  • 40km &  80km: Chọn ý 1
  • 70km: Chọn ý 2
  • 50km: Chọn ý 3
  • 60km: Chọn ý 4
  • Lưu ý: Khoảng cách an toàn trên đường cao tốc (số giữa dòng): lấy tốc độ lớn nhất trừ cho 30.

Tốc độ xe trong và ngoài khu dân cư

Xe Moto: Xét qui tắc 2 – 4 – 6. ( 2 bánh , trong Khu Dân Cư 40km/h, ngoài KDC 60km/h).

Xe gắn máy: Xét qui tắc  2 – 4 – 5 ( tương tự).

Xe công nông:Qui tắc 30km kể cả trong và ngoài.

– Mẹo chọn nhanh: ( khi thấy các chữ này)

  • Tăng số: chọn 1.
  • Giảm số: chọn 2.
  • “Giơ 2 tay : ý 1 (câu hỏi về cảnh sát giao thông giơ 1 tay hoặc 2 tay).
  • “Giơ 1 tay” ý 2.
  • Sớm sang muộn : ý 1 ( trong 1 ngày).
  • Muộn sang sớm: ý 2 (trong 2 ngày).
  • “Dốc” chọn ý 1.
  • “ Dốc cao, dốc dài” chọn ý 2.
  • Động cơ Diesel: không dùng bugi (tia lửa điện).
  • Thấy chữ “cơ quan”: ý 2.
  • FE: chọn đáp án 1.
  • FC: chọn đáp án 2.
  • Tuổi tối đa lái xe dấu E: 55 tuổi/ nam & 50 tuổi/nữ.
  • Hỏi tuổi thi bằng lái thì chọn tuổi lớn nhất.

Những kiến thức cần nhớ

Khi hỏi về: đáp án sẽ có chữ này

  • Hộp số: đảm bảo chuyển động lùi
  • Dây đai: hãm giữ chặt
  • Kính chắn gió: an toàn
  • Khắc phục Giclơ: bằng không khí nén
  • Hành lý: 20 kg
  • Cách đường ray gần nhất: 5 mét
  • Có vòng xuyến nhường bên trái, không vòng xuyến: bên phải
  • Động cơ chuyển từ trong ra ngoài
  • Nhiệt năng biến thành cơ năng
  • Cách 30m xi nhan rẽ trái/phải
  • Đậu xe: cách 5 mét
  • Biển và đèn có hiệu lực bên trái và sau lưng biển.
  • Vận chuyển động vật sống: yêu cầu có áp tải để chăm sóc; kiểm dịch (tuân theo quy định vệ sinh phòng dịch và bảo vệ môi trường).

Câu hỏi về nồng độ cồn

  • Nồng độ cồn đối với ô tô, máy kéo: không được uống.
  • Đối với mô tô 2 bánh, xe gắn máy: chọn nồng độ cồn lớn nhất (0,25 hoặc 50).

Niên hạn sử dụng xe

  • Xe tải: 25 năm.
  • Xe chở người > 9 chỗ: 20 năm.

Dung tích quy định

Xe gắn máy ≤ 50 cm2.

  • A1 ≤ 175 cm2.
  • A 2 ≥ 175 CM2.
  • E > 30 chỗ.
  • FE: E + kéo (ô tô chở khách nối toa).
  • FC: C + kéo (ô tô đầu kéo, kéo sơ mi rờ mooc).

Các câu hỏi về kỹ thuật máy thiết bị, Công dụng : chọn 1 đáp án

  • Công dụng của hệ thống truyền lực của ô tô (dùng để truyền).
  • Công dụng của hệ thống phanh (dùng để giảm tốc độ).
  • Công dụng của động cơ ô tô (nhiệt năng thành cơ năng).
  • Công dụng của hộp số ô tô (chuyển động lùi).
  • Công dụng của hệ thống lái (dùng chuyển hướng).
  • Công dụng của ly hợp (dùng để truyền hoặc ngắt).
  • Động cơ 2 kỳ (2 hành trình); 4 kỳ (4 hành trình).
  • Yêu cầu của kính chắn gió (là loại kính an toàn).
  • Yêu cầu kỹ thuật đối với dây đai an toàn (hãm giữ chặt).
  • Âm lượng còi (<90<115 db).
  • Khi vào số tiến hoặc lùi xe ô tô số tự động (đạp phanh chân hết hành trình).
  • Khi quay đầu (đưa đầu xe về phía nguy hiểm).
  • Điều khiển tăng số (nhịp nhàng, chính xác).
  • Điều kiện Ô tô tới gần xe ngược chiều vào ban đêm (đèn chiếu xa sang đèn chiếu gần).
  • Khi nhả phanh tay (kéo cần phanh tay về phía sau đồng thời bóp khóa hãm).
  • Khi khởi hành ô tô trên đường bằng (đạp ly hợp hết hành trình).
  • Điều kiện ô tô giảm số (vù ga phù hợp với tốc độ).
  • Điều kiện ô tô trên đường trơn (không đánh lái ngoặt và phanh gấp.

13: Không chọn chọn đáp án: “cả 2 ý trên” HOẶC “tất cả đều đúng

  • Phương tiện giao thông đường bộ có 2 loại: Cơ giới + Thô sơ
  • Phương tiện tham gia giao thông đường bộ bao gồm: Cơ giới + Thô sơ + Xe máy chuyên dùng (xe ủi, xe lu…)

Trên đường có nhiều làn đường

  • Chỉ được chuyển làn đường ở những nơi cho phép.
  • Xe thô sơ đi lề bên phải trong cùng​.

Phía trên là đầy đủ thông tin về Phần mềm học bằng lái xe B2 Mẹo thi đậu bằng lái B2 đậu 100%. Để được tư vấn tốt hơn anh/chị có thể để lại thông tin dưới phần bình luận.


Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *


Bài viết liên quan